Bảng chỉ tiêu
|
Gạo thơm Việt Nam 5% tấm
(ST21)
|
Gạo thơm Việt Nam 5% tấm
(ST24)
|
Độ tấm tối đa (%) (Cơ sở hạt 3/4)
|
5.00
|
5.00
|
Độ ẩm tối đa (%)
|
14.00 – 14.50
|
14.00 – 14.50
|
Hạt vàng và hạt hư tối đa (%)
|
1.00 – 1.50
|
1.00 – 1.50
|
Hạt non tối đa (%)
|
0.20
|
0.20
|
Hạt đỏ/hạt sọc đỏ tối đa (%)
|
0.50
|
0.50
|
Hạt bạc bụng tối đa (%)
(Cơ sở hạt 3/4)
|
3.00
|
2.00 – 3.00
|
Tạp chất tối đa (%)
|
0.10
|
0.10
|
Thóc lẫn tối đa (hạt/kg)
|
3.00 – 5.00
|
2.00 – 3.00
|
Độ thuần tối thiểu (%)
|
90.00
|
90.00
|
Chiều dài trung bình hạt
|
6.30 mm
|
7.40 mm
|
Mức độ xay xát
|
Xay xát kỹ, đánh bóng hai lần,
& tách màu
|
Xay xát kỹ, đánh bóng hai lần,
& tách màu
|
Mùa vụ
|
Mùa vụ mới
|
Mùa vụ mới
|