Bảng chỉ tiêu
|
Gạo thơm Việt Nam 5% tấm
(64)
|
Gạo thơm Việt Nam 5% tấm
(DT8)
|
Độ tấm tối đa (%) (Cơ sở hạt 3/4)
|
5.00
|
5.00
|
Độ ẩm tối đa (%)
|
14.00 – 14.50
|
14.00 – 14.50
|
Hạt vàng và hạt hư tối đa (%)
|
1.00 – 1.50
|
1.00 – 1.50
|
Hạt non tối đa (%)
|
0.20
|
0.20
|
Hạt đỏ/hạt sọc đỏ tối đa (%)
|
0.50 – 1.00
|
0.50 – 1.00
|
Hạt bạc bụng tối đa (%)
(Cơ sở hạt 3/4)
|
3.00 – 4.00
|
3.00 – 4.00
|
Tạp chất tối đa (%)
|
0.10
|
0.10
|
Thóc lẫn tối đa (hạt/kg)
|
3.00 – 5.00
|
3.00 – 5.00
|
Độ thuần tối thiểu (%)
|
-
|
-
|
Chiều dài trung bình hạt
|
6.50 mm
|
6.70 mm
|
Mức độ xay xát
|
Xay xát kỹ, đánh bóng hai lần,
& tách màu
|
Xay xát kỹ, đánh bóng hai lần,
& tách màu
|
Mùa vụ
|
Mùa vụ mới
|
Mùa vụ mới
|