Bảng chỉ tiêu
|
Gạo trắng Việt Nam 5% tấm
(HAM CHAU)
|
Gạo trắng Việt Nam 15% tấm
(HAM CHAU)
|
Độ tấm tối đa (%) (Cơ sở hạt 3/4)
|
5.00 (Basic ¾)
|
15.00 (Basic 2/3)
|
Độ ẩm tối đa (%)
|
14.00 – 15.00
|
14.50 – 15.00
|
Hạt vàng và hạt hư tối đa (%)
|
2.00 – 3.00
|
3.00 – 4.00
|
Hạt non tối đa (%)
|
2.00
|
3.00
|
Hạt đỏ/hạt sọc đỏ tối đa (%)
|
0.10
|
0.20
|
Hạt bạc bụng tối đa (%)
(Cơ sở hạt 3/4)
|
5.00
|
7.00
|
Tạp chất tối đa (%)
|
0.10
|
0.50
|
Thóc lẫn tối đa (hạt/kg)
|
0.50
|
0.50
|
Nếp lẫn tối đa
|
5.00
|
20.00
|
Chiều dài trung bình hạt tối thiểu
|
5.80 mm
|
5.80 mm
|
Mức độ xay xát
|
Xay xát kỹ, đánh bóng hai lần, & tách màu
|
Được xay nhuyễn
|
Mùa vụ
|
Mùa vụ mới
|
Mùa vụ mới
|