Bảng chỉ tiêu
|
Gạo trắng hạt dài Việt Nam 5% tấm
|
Gạo trắng hạt dài Việt Nam 15% tấm
|
Gạo trắng hạt dài Việt Nam 25% tấm
|
Độ tấm tối đa (%) (Cơ sở hạt 3/4)
|
5.00 (cơ bản ¾)
|
15.00 (cơ bản 2/3)
|
25.00 (cơ bản ½)
|
Độ ẩm tối đa (%)
|
14.00 – 15.00
|
14.50 – 15.00
|
14.50 – 15.00
|
Hạt vàng và hạt hư tối đa (%)
|
1.00 – 2.00
|
2.00 – 4.00
|
3.00 – 5.00
|
Hạt non tối đa (%)
|
0.20
|
0.30
|
0.50
|
Hạt đỏ/hạt sọc đỏ tối đa (%)
|
0.50 – 1.00
|
3.00 – 4.00
|
3.00 – 4.00
|
Hạt bạc bụng tối đa (%)
(Cơ sở hạt 3/4)
|
6.00 – 8.00
|
8.00 – 10.00
|
10.00 – 12.00
|
Tạp chất tối đa (%)
|
0.10
|
0.20
|
0.30
|
Thóc lẫn tối đa (hạt/kg)
|
10.00
|
15.00
|
25.00
|
Nếp lẫn tối đa
|
0.50 – 2.00
|
1.00 – 3.00
|
2.00 – 3.00
|
Chiều dài trung bình hạt tối thiểu
|
6.20 mm
|
6.20 mm
|
6.20 mm
|
Mức độ xay xát
|
Xay xát kỹ & đánh bóng hai lần
|
||
Mùa vụ
|
Mùa vụ mới
|
Mùa vụ mới
|
Mùa vụ mới
|